Đọc nhanh: 方士 (phương sĩ). Ý nghĩa là: phương sĩ (xưa gọi những người cầu tiên học đạo).
方士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương sĩ (xưa gọi những người cầu tiên học đạo)
古代称从事求仙、炼丹等活动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方士
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 三方 图章
- ba con dấu vuông.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 他 是 古代 建筑 方面 的 博士
- Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.
- 所以 我 真 好 运用 了 瑞士 基础 保湿 配方
- Vì vậy, tôi đang gặp may mắn với Công thức dưỡng ẩm cơ bản của Thụy Sĩ.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
方›