Đọc nhanh: 术士 (thuật sĩ). Ý nghĩa là: thuật sĩ, nho sĩ; nho sinh.
术士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuật sĩ
称占卜星相和道士一类的人
✪ 2. nho sĩ; nho sinh
儒生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 术士
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
术›