Đọc nhanh: 方便米饭 (phương tiện mễ phạn). Ý nghĩa là: Cơm ăn liền.
方便米饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơm ăn liền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便米饭
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
方›
米›
饭›