Đọc nhanh: 新鲜豌豆 (tân tiên oản đậu). Ý nghĩa là: Đậu Hà Lan tươi.
新鲜豌豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đậu Hà Lan tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜豌豆
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 她 披 开窗 呼吸 新鲜
- Cô ấy mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
豆›
豌›
鲜›