新郎 xīnláng
volume volume

Từ hán việt: 【tân lang】

Đọc nhanh: 新郎 (tân lang). Ý nghĩa là: chú rể; tân lang. Ví dụ : - 新郎和新娘很幸福。 Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.. - 新郎显得非常紧张。 Chú rể trông rất hồi hộp.. - 新郎准备了特别的惊喜。 Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.

Ý Nghĩa của "新郎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chú rể; tân lang

结婚时的男子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新郎 xīnláng 新娘 xīnniáng hěn 幸福 xìngfú

    - Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 新郎 xīnláng 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Chú rể trông rất hồi hộp.

  • volume volume

    - 新郎 xīnláng 准备 zhǔnbèi le 特别 tèbié de 惊喜 jīngxǐ

    - Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新郎

  • volume volume

    - 新郎 xīnláng wèi 新娘 xīnniáng 揭盖 jiēgài tóu

    - Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.

  • volume volume

    - 伴娘 bànniáng 总是 zǒngshì xiǎng 勒死 lēisǐ 新郎 xīnláng

    - Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.

  • volume volume

    - 新郎 xīnláng 新娘 xīnniáng hěn 幸福 xìngfú

    - Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng xiàng 新郎 xīnláng le 一福 yīfú

    - Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.

  • volume volume

    - 新郎 xīnláng 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Chú rể trông rất hồi hộp.

  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • volume volume

    - 新郎 xīnláng 准备 zhǔnbèi le 特别 tèbié de 惊喜 jīngxǐ

    - Chú rể chuẩn bị một bất ngờ đặc biệt.

  • volume volume

    - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IINL (戈戈弓中)
    • Bảng mã:U+90CE
    • Tần suất sử dụng:Cao