新房 xīnfáng
volume volume

Từ hán việt: 【tân phòng】

Đọc nhanh: 新房 (tân phòng). Ý nghĩa là: phòng tân hôn; phòng cô dâu; phòng ngủ của cô dâu chú rể. Ví dụ : - 布置新房。 Bày biện phòng mới. - 胡同的尽头有一所新房子。 Cuối hẻm có một căn nhà mới.

Ý Nghĩa của "新房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

新房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng tân hôn; phòng cô dâu; phòng ngủ của cô dâu chú rể

新婚夫妇的卧室

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布置 bùzhì 新房 xīnfáng

    - Bày biện phòng mới

  • volume volume

    - 胡同 hútòng de 尽头 jìntóu yǒu 一所 yīsuǒ 新房子 xīnfángzi

    - Cuối hẻm có một căn nhà mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新房

  • volume volume

    - zhì le 新房子 xīnfángzi

    - Cô ấy mua căn nhà mới.

  • volume volume

    - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • volume volume

    - 房屋 fángwū 需要 xūyào 重新 chóngxīn 抹灰 mòhuī

    - Nhà cửa cần được quét vôi lại.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚买 gāngmǎi le 一栋 yīdòng 新房子 xīnfángzi

    - Họ vừa mua một ngôi nhà mới.

  • volume volume

    - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

  • volume volume

    - gěi 房子 fángzi 增添 zēngtiān le 一些 yīxiē xīn 装饰 zhuāngshì

    - Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.

  • - 他们 tāmen zài 新婚 xīnhūn 房里 fánglǐ 开始 kāishǐ le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao