Đọc nhanh: 新房 (tân phòng). Ý nghĩa là: phòng tân hôn; phòng cô dâu; phòng ngủ của cô dâu chú rể. Ví dụ : - 布置新房。 Bày biện phòng mới. - 胡同的尽头有一所新房子。 Cuối hẻm có một căn nhà mới.
新房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng tân hôn; phòng cô dâu; phòng ngủ của cô dâu chú rể
新婚夫妇的卧室
- 布置 新房
- Bày biện phòng mới
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新房
- 她 置 了 新房子
- Cô ấy mua căn nhà mới.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 他们 刚买 了 一栋 新房子
- Họ vừa mua một ngôi nhà mới.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 她 给 房子 增添 了 一些 新 装饰
- Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
新›