闹新房 nàoxīnfáng
volume volume

Từ hán việt: 【náo tân phòng】

Đọc nhanh: 闹新房 (náo tân phòng). Ý nghĩa là: trêu chọc cô dâu chú rễ (trong đêm tân hôn) (tục lệ xưa của người Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "闹新房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Cưới Hỏi

闹新房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trêu chọc cô dâu chú rễ (trong đêm tân hôn) (tục lệ xưa của người Trung Quốc)

闹房

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹新房

  • volume volume

    - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • volume volume

    - 前年 qiánnián 父母 fùmǔ 搬到 bāndào le 新房子 xīnfángzi

    - Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.

  • volume volume

    - xiǎng 装修 zhuāngxiū 新房 xīnfáng

    - Tôi muốn sửa sang phòng mới.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 像是 xiàngshì cóng 楼房 lóufáng chuán 出来 chūlái de

    - Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚买 gāngmǎi le 一栋 yīdòng 新房子 xīnfángzi

    - Họ vừa mua một ngôi nhà mới.

  • volume volume

    - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

  • - 他们 tāmen zài 新婚 xīnhūn 房里 fánglǐ 开始 kāishǐ le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao