Đọc nhanh: 闹新房 (náo tân phòng). Ý nghĩa là: trêu chọc cô dâu chú rễ (trong đêm tân hôn) (tục lệ xưa của người Trung Quốc).
闹新房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc cô dâu chú rễ (trong đêm tân hôn) (tục lệ xưa của người Trung Quốc)
闹房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹新房
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
- 我 想 装修 新房
- Tôi muốn sửa sang phòng mới.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 他们 刚买 了 一栋 新房子
- Họ vừa mua một ngôi nhà mới.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
新›
闹›