Đọc nhanh: 新唐书 (tân đường thư). Ý nghĩa là: Lịch sử thời Hậu Đường, thứ mười bảy trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Ouyang Xiu 歐陽修 | 欧阳修 và Song Qi 宋祁 vào năm 1060 thời Bắc Tống北宋 , 225 cuộn.
新唐书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử thời Hậu Đường, thứ mười bảy trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Ouyang Xiu 歐陽修 | 欧阳修 và Song Qi 宋祁 vào năm 1060 thời Bắc Tống北宋 , 225 cuộn
History of the Later Tang Dynasty, seventeenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Ouyang Xiu 歐陽修|欧阳修 [Ou1 yáng Xiu1] and Song Qi 宋祁 [Sòng Qi2] in 1060 during Northern Song 北宋 [Běi Sòng], 225 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新唐书
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 图书馆 增加 了 两种 新书
- Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 她 在 脸 书上 发布 了 新 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
唐›
新›