Đọc nhanh: 斯普拉特利群岛 (tư phổ lạp đặc lợi quần đảo). Ý nghĩa là: Quần đảo Trường Sa, tranh chấp giữa Trung Quốc, Malaysia, Philippines, Đài Loan và Việt Nam, giống với 南沙群島 | 南沙群岛.
✪ 1. Quần đảo Trường Sa, tranh chấp giữa Trung Quốc, Malaysia, Philippines, Đài Loan và Việt Nam
Spratly Islands, disputed between China, Malaysia, the Philippines, Taiwan and Vietnam
✪ 2. giống với 南沙群島 | 南沙群岛
same as 南沙群島|南沙群岛 [Nān shā Qun2 dǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯普拉特利群岛
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
岛›
拉›
斯›
普›
特›
群›