Đọc nhanh: 斯坦顿 (tư thản đốn). Ý nghĩa là: Stanton (tên). Ví dụ : - 但那不是斯坦顿干的 Nhưng Stanton đã không làm điều đó.
斯坦顿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Stanton (tên)
Stanton (name)
- 但 那 不是 斯坦顿 干 的
- Nhưng Stanton đã không làm điều đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯坦顿
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 她 姓 温斯顿
- Họ của cô ấy là Winston.
- 但 那 不是 斯坦顿 干 的
- Nhưng Stanton đã không làm điều đó.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
斯›
顿›