duàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn.đoán】

Đọc nhanh: (đoạn.đoán). Ý nghĩa là: đứt; gãy, đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất; dứt, chặn; chặn đường; chặn lại. Ví dụ : - 他用刀割断了绳子。 Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.. - 他砍断了那棵树。 Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.. - 绳子断了 Dây đứt rồi

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đứt; gãy

(东西)分成两段或几段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 割断 gēduàn le 绳子 shéngzi

    - Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.

  • volume volume

    - 砍断 kǎnduàn le 那棵 nàkē shù

    - Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi duàn le

    - Dây đứt rồi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất; dứt

断绝;隔绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 今天 jīntiān 断电 duàndiàn

    - Nghe nói hôm nay mất điện.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 断水 duànshuǐ le

    - Nhà tôi cắt nước rồi.

✪ 3. chặn; chặn đường; chặn lại

拦截

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对方 duìfāng de 球断 qiúduàn le 下来 xiàlai

    - Chặn bóng của đối phương.

  • volume volume

    - 他断 tāduàn le de

    - Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.

✪ 4. cai (rượu, thuốc)

戒除 (烟酒)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile ài 愿意 yuànyì 断烟 duànyān

    - Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 断酒 duànjiǔ

    - Anh ấy không thể cai rượu.

✪ 5. quyết định; phán đoán; phán quyết

判断;决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 法院 fǎyuàn de 断语 duànyǔ

    - Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.

  • volume volume

    - 独断独行 dúduàndúxíng

    - Chuyên quyền độc đoán

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định; tuyệt đối; hoàn toàn; dứt khoát (thường dùng trong câu phủ định)

,绝对;一定 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断无此理 duànwúcǐlǐ

    - Hoàn toàn không có lý do

  • volume volume

    - duàn 不能 bùnéng xìn

    - Nhất định không thể tin

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(剪/砍/折/摔)(+ 得/不)+ 断

Ví dụ:
  • volume

    - 把手 bǎshǒu 摔断了 shuāiduànle

    - Anh ấy bị gãy tay rồi.

  • volume

    - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

✪ 2. 断 + Tân ngữ(水/电/气/联系/关系/消息)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen jiā 断电 duàndiàn le

    - Nhà chúng tôi mất điện rồi.

  • volume

    - gēn 同学们 tóngxuémen duàn le 联系 liánxì

    - Tôi mất liên lạc với các bạn cùng lớp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • volume volume

    - 人才 réncái 断层 duàncéng

    - nhân tài gián đoạn.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 阻断 zǔduàn 交通 jiāotōng 小时 xiǎoshí

    - Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 社会 shèhuì 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội loài người không ngừng phát triển.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 人群 rénqún zài 街上 jiēshàng 不断 bùduàn 流动 liúdòng

    - Đám đông liên tục di chuyển trên phố.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - 为了 wèile ài 愿意 yuànyì 断烟 duànyān

    - Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao