Đọc nhanh: 断 (đoạn.đoán). Ý nghĩa là: đứt; gãy, đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất; dứt, chặn; chặn đường; chặn lại. Ví dụ : - 他用刀割断了绳子。 Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.. - 他砍断了那棵树。 Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.. - 绳子断了 Dây đứt rồi
断 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đứt; gãy
(东西)分成两段或几段
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 他 砍断 了 那棵 树
- Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.
- 绳子 断 了
- Dây đứt rồi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất; dứt
断绝;隔绝
- 听说 今天 断电
- Nghe nói hôm nay mất điện.
- 我家 断水 了
- Nhà tôi cắt nước rồi.
✪ 3. chặn; chặn đường; chặn lại
拦截
- 把 对方 的 球断 了 下来
- Chặn bóng của đối phương.
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
✪ 4. cai (rượu, thuốc)
戒除 (烟酒)
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
- 他 不能 断酒
- Anh ấy không thể cai rượu.
✪ 5. quyết định; phán đoán; phán quyết
判断;决定
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 独断独行
- Chuyên quyền độc đoán
断 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất định; tuyệt đối; hoàn toàn; dứt khoát (thường dùng trong câu phủ định)
,绝对;一定 (多用于否定式)
- 断无此理
- Hoàn toàn không có lý do
- 断 不能 信
- Nhất định không thể tin
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 断
✪ 1. Động từ(剪/砍/折/摔)(+ 得/不)+ 断
- 他 把手 摔断了
- Anh ấy bị gãy tay rồi.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
✪ 2. 断 + Tân ngữ(水/电/气/联系/关系/消息)
- 我们 家 断电 了
- Nhà chúng tôi mất điện rồi.
- 我 跟 同学们 断 了 联系
- Tôi mất liên lạc với các bạn cùng lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›