Đọc nhanh: 断案 (đoán án). Ý nghĩa là: xử án; đoán án, kết luận (kết luận trong tam đoạn luận). Ví dụ : - 秉公断案 xử án theo lẽ công
断案 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xử án; đoán án
审判诉讼案件
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
✪ 2. kết luận (kết luận trong tam đoạn luận)
结论1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断案
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 他 很快 判断 出 答案
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
案›