Đọc nhanh: 斩首示众 (trảm thủ thị chúng). Ý nghĩa là: chém đầu trước công chúng; chém đầu thị chúng.
斩首示众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chém đầu trước công chúng; chém đầu thị chúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩首示众
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 英王 查理一世 遭 斩首
- Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
- 这 首歌 感动 所有 观众
- Bài hát này đã cảm động khán giải.
- 这 首歌 迷人 了 每 一个 听众
- Bài hát này đã làm mê mị từng người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
斩›
示›
首›