Đọc nhanh: 斩监候 (trảm giam hậu). Ý nghĩa là: Đã bị kết tội chém đầu, nhưng còn được nhốt lại để chờ đợi., trảm giám hậu.
斩监候 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đã bị kết tội chém đầu, nhưng còn được nhốt lại để chờ đợi.
✪ 2. trảm giám hậu
明清时代将重刑犯暂时收监, 待秋审、朝审后, 再重新考核裁定者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩监候
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
斩›
监›