Đọc nhanh: 料豆儿 (liệu đậu nhi). Ý nghĩa là: đậu nuôi gia súc.
料豆儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu nuôi gia súc
喂牲口的黑豆、黄豆等,一般煮熟或炒熟也说料豆子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料豆儿
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 料豆儿
- đậu nuôi gia súc
- 可以 给 我 倒 一点儿 饮料 吗 ?
- Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?
- 我 喜欢 吃 土豆丝 儿
- Tôi thích ăn khoai tây sợi.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 早餐 来 碗 豆腐脑儿
- Bữa sáng có bát tào phớ.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
料›
豆›