Đọc nhanh: 料算 (liệu toán). Ý nghĩa là: đự định; dự tính; toan liệu, liệu chừng.
料算 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đự định; dự tính; toan liệu
预计; 考虑事情、文字等是否可行或是否适当
✪ 2. liệu chừng
根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料算
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 我们 打算 订购 新 材料
- Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
算›