Đọc nhanh: 撂地 (lược địa). Ý nghĩa là: biểu diễn ngoài phố chợ. Ví dụ : - 撂地卖艺。 sơn đông mãi võ.
撂地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu diễn ngoài phố chợ
指艺人在庙会、集市、街头空地上演出也说撂地摊
- 撂 地 卖艺
- sơn đông mãi võ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂地
- 撂 地 卖艺
- sơn đông mãi võ.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
撂›