Đọc nhanh: 斗杀 (đẩu sát). Ý nghĩa là: người bị đánh chết; thiệt mạng do đánh nhau.
斗杀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bị đánh chết; thiệt mạng do đánh nhau
由于殴斗、打架而杀死人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗杀
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
杀›