Đọc nhanh: 斗志篇篇 (đẩu chí thiên thiên). Ý nghĩa là: bừng bừng ý chí chiến đấu.
斗志篇篇 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừng bừng ý chí chiến đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗志篇篇
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 这 篇文章 被 杂志 录用
- Bài viết này được tạp chí chấp nhận.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
斗›
篇›