Đọc nhanh: 文须雀 (văn tu tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) sậy có râu (Panurus biarmicus).
文须雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) sậy có râu (Panurus biarmicus)
(bird species of China) bearded reedling (Panurus biarmicus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文须雀
- 我们 必须 保留 这个 文件
- Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 这个 文件 必须 由 经理 签署
- Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 我 必须 在 月底 提交 我 的 论文
- Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
雀›
须›