文须雀 wén xū què
volume volume

Từ hán việt: 【văn tu tước】

Đọc nhanh: 文须雀 (văn tu tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) sậy có râu (Panurus biarmicus).

Ý Nghĩa của "文须雀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文须雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) sậy có râu (Panurus biarmicus)

(bird species of China) bearded reedling (Panurus biarmicus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文须雀

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保留 bǎoliú 这个 zhègè 文件 wénjiàn

    - Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.

  • volume volume

    - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 必须 bìxū zài 一定 yídìng 条件 tiáojiàn xià 加以 jiāyǐ 改革 gǎigé

    - Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.

  • volume volume

    - 课文 kèwén de 编排 biānpái 必须 bìxū 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó

  • volume volume

    - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 必须 bìxū yóu 经理 jīnglǐ 签署 qiānshǔ

    - Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 比较 bǐjiào 丰富 fēngfù 必须 bìxū 仔细 zǐxì 揣摩 chuǎimó 才能 cáinéng 透彻 tòuchè 了解 liǎojiě

    - nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.

  • volume volume

    - 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ 提交 tíjiāo de 论文 lùnwén

    - Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOG (火人土)
    • Bảng mã:U+96C0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao