Đọc nhanh: 文翰 (văn hàn). Ý nghĩa là: văn chương, công văn thư tín.
文翰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn chương
文章
✪ 2. công văn thư tín
指公文信札
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文翰
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 这篇翰文 很 优美
- Bài văn tự này rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
翰›