Đọc nhanh: 文豪 (văn hào). Ý nghĩa là: văn hào. Ví dụ : - 鲁迅是中国的大文豪。 Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.. - 旷代文豪。 văn hào lỗi lạc.
文豪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hào
杰出的、伟大的作家
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 旷代 文豪
- văn hào lỗi lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文豪
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 旷代 文豪
- văn hào lỗi lạc.
- 文笔 豪放
- văn phong phóng khoáng
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
豪›