Đọc nhanh: 做文章 (tố văn chương). Ý nghĩa là: làm văn; viết văn (dựa vào một việc nào đó để rêu rao, thổi phồng...).
做文章 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm văn; viết văn (dựa vào một việc nào đó để rêu rao, thổi phồng...)
比喻抓住一件事发议论或在上面打主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做文章
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 他 在 做 一篇 文章
- Anh ấy đang viết một bài báo.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
文›
章›