Đọc nhanh: 文献 (văn hiến). Ý nghĩa là: văn hiến; tài liệu; tài liệu lịch sử. Ví dụ : - 我需要查阅一些文献。 Tôi cần tham khảo một số tài liệu.. - 这本书是重要的文献。 Quyển sách này là tài liệu quan trọng.. - 文献中有很多重要信息。 Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.
文献 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hiến; tài liệu; tài liệu lịch sử
有历史价值或参考价值的图书资料
- 我 需要 查阅 一些 文献
- Tôi cần tham khảo một số tài liệu.
- 这 本书 是 重要 的 文献
- Quyển sách này là tài liệu quan trọng.
- 文献 中有 很多 重要 信息
- Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 文献 với từ khác
✪ 1. 文件 vs 文献
"文献" có thể bao gồm cả "文件"(tài liệu), nhưng "文件" không thể gọi là không thể gọi là "文献", "文献" nhất định phải có giá trị lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文献
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 这 本书 是 重要 的 文献
- Quyển sách này là tài liệu quan trọng.
- 划时代 的 文献
- văn hiến mở ra thời đại mới
- 我 需要 查阅 一些 文献
- Tôi cần tham khảo một số tài liệu.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 文献 中有 很多 重要 信息
- Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
献›