文献 wénxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【văn hiến】

Đọc nhanh: 文献 (văn hiến). Ý nghĩa là: văn hiến; tài liệu; tài liệu lịch sử. Ví dụ : - 我需要查阅一些文献。 Tôi cần tham khảo một số tài liệu.. - 这本书是重要的文献。 Quyển sách này là tài liệu quan trọng.. - 文献中有很多重要信息。 Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.

Ý Nghĩa của "文献" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

文献 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn hiến; tài liệu; tài liệu lịch sử

有历史价值或参考价值的图书资料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 查阅 cháyuè 一些 yīxiē 文献 wénxiàn

    - Tôi cần tham khảo một số tài liệu.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 重要 zhòngyào de 文献 wénxiàn

    - Quyển sách này là tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - 文献 wénxiàn 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 文献 với từ khác

✪ 1. 文件 vs 文献

Giải thích:

"文献" có thể bao gồm cả "文件"(tài liệu), nhưng "文件" không thể gọi là không thể gọi là "文献", "文献" nhất định phải có giá trị lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文献

  • volume volume

    - 文献 wénxiàn 典籍 diǎnjí

    - sách xưa về văn hiến

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 重要 zhòngyào de 文献 wénxiàn

    - Quyển sách này là tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - 划时代 huàshídài de 文献 wénxiàn

    - văn hiến mở ra thời đại mới

  • volume volume

    - 需要 xūyào 查阅 cháyuè 一些 yīxiē 文献 wénxiàn

    - Tôi cần tham khảo một số tài liệu.

  • volume volume

    - wèi 文学 wénxué 作出 zuòchū 重大贡献 zhòngdàgòngxiàn

    - Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học

  • volume volume

    - 文献 wénxiàn 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 历史学家 lìshǐxuéjiā 找到 zhǎodào 古代 gǔdài 文献 wénxiàn

    - Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn 有没有 yǒuméiyǒu 注明 zhùmíng 是否是 shìfǒushì 器官 qìguān 捐献者 juānxiànzhě

    - Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao