Đọc nhanh: 文献学 (văn hiến học). Ý nghĩa là: Ngôn ngữ học Lịch sử, Môn ngữ văn.
文献学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôn ngữ học Lịch sử
Historical Linguistics
✪ 2. Môn ngữ văn
Philology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文献学
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 他 嗜 读 文学作品
- Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
文›
献›