三文治 sānwènzhì
volume volume

Từ hán việt: 【tam văn trị】

Đọc nhanh: 三文治 (tam văn trị). Ý nghĩa là: bánh mì sandwich (từ mượn).

Ý Nghĩa của "三文治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三文治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh mì sandwich (từ mượn)

sandwich (loanword)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三文治

  • volume volume

    - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - quán 文章 wénzhāng fán 三百 sānbǎi

    - Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú 还是 háishì 珊瑚 shānhú

    - Giống như một con cá hồi hay một con san hô?

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 治不好 zhìbùhǎo de bìng 分文不取 fēnwénbùqǔ

    - nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.

  • volume volume

    - duì 如果 rúguǒ 那个 nàgè 散兵坑 sǎnbīngkēng shì yòng 三明治 sānmíngzhì 围起来 wéiqǐlai 的话 dehuà

    - Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • - 已经 yǐjīng xué 中文 zhōngwén 三年 sānnián le 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - Cô ấy đã học tiếng Trung ba năm rồi và tiến bộ rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao