Đọc nhanh: 文恬武嬉 (văn điềm vũ hi). Ý nghĩa là: văn dốt võ dát; quan văn tướng võ bê tha.
文恬武嬉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn dốt võ dát; quan văn tướng võ bê tha
文官安逸,武官玩乐,指文武官吏一味贫图享乐,不关心国事的腐败现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文恬武嬉
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嬉›
恬›
文›
武›