Đọc nhanh: 文治 (văn trị). Ý nghĩa là: thành tựu về văn hoá giáo dục; văn trị. Ví dụ : - 文治武功 văn trị võ công
文治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tựu về văn hoá giáo dục; văn trị
指文化教育方面的业绩
- 文治武功
- văn trị võ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文治
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 我们 怎么 对付 列治文
- Góc nhìn của chúng ta về Richmond là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
治›