Đọc nhanh: 文武全才 (văn vũ toàn tài). Ý nghĩa là: văn võ toàn tài; văn võ kiêm toàn; văn võ song toàn.
文武全才 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn võ toàn tài; văn võ kiêm toàn; văn võ song toàn
文才武艺兼备,才能特出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文武全才
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
才›
文›
武›
văn võ song toàn; văn võ kiêm toàn
đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năngtài ba
không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
toàn trí toàn năng; không gì không biết; có trí tuệ và tài năng toàn diện
thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự