Đọc nhanh: 文明棍 (văn minh côn). Ý nghĩa là: ba-toong. Ví dụ : - 文明棍儿(手杖) cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
文明棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba-toong
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明棍
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
明›
棍›