Đọc nhanh: 文化革命 (văn hoá cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng văn hoá. Ví dụ : - 鲁迅是中国文化革命的主将。 Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
文化革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách mạng văn hoá
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化革命
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 法国 革命 以 蛋糕 一语 激化
- Cuộc cách mạng Pháp đã có bánh.
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
命›
文›
革›