Đọc nhanh: 文凭 (văn bằng). Ý nghĩa là: văn bằng; bằng cấp; bằng tốt nghiệp. Ví dụ : - 他有很多文凭。 Anh ấy có nhiều bằng cấp.. - 她拿到了硕士文凭。 Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.. - 这份文凭很重要。 Bằng cấp này rất quan trọng.
文凭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn bằng; bằng cấp; bằng tốt nghiệp
旧时指用做凭证的官方文书,现专指毕业证书
- 他 有 很多 文凭
- Anh ấy có nhiều bằng cấp.
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 这份 文凭 很 重要
- Bằng cấp này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文凭
✪ 1. (高中/大学/大专/本科) (+ 的) + 文凭
"文凭" vai trò trung tâm ngữ
- 他 拥有 大学 的 文凭
- Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
✪ 2. 文凭 + 的 + Danh từ (用处/价值/真实性)
"文凭" vai trò định ngữ
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 我们 讨论 了 文凭 的 价值
- Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.
- 文凭 的 价值 在于 个人 能力
- Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文凭
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他 拥有 大学 的 文凭
- Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 这份 文凭 很 重要
- Bằng cấp này rất quan trọng.
- 我们 讨论 了 文凭 的 价值
- Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.
- 文凭 的 价值 在于 个人 能力
- Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
文›