Đọc nhanh: 证书 (chứng thư). Ý nghĩa là: giấy chứng nhận; bằng; chứng chỉ; chứng thư; khoán; văn bằng, bằng cấp. Ví dụ : - 结婚证书。 Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.. - 这是我的大学毕业证书。 Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.. - 请提供你的身份证明和学历证书。 Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
证书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấy chứng nhận; bằng; chứng chỉ; chứng thư; khoán; văn bằng
由机关、学校、团体等发的证明资格或权利等的文件。
- 结婚证书
- Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.
- 这 是 我 的 大学 毕业证书
- Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bằng cấp
旧时指用做凭证的官方文书, 现专指毕业证书
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 证书
✪ 1. Động từ (颁发、发放、领取、获得、保存) + 证书
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
✪ 2. Định ngữ (毕业、结婚、获奖、资格、荣誉) + 证书
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证书
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
- 我 想 拿到 我 的 学位证书
- Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
证›