Đọc nhanh: 文凭挂帅 (văn bằng quải suất). Ý nghĩa là: Bằng cấp càng cao càng tốt. Ví dụ : - 在我们文凭挂帅的社会里,成绩为主,道德为次 Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
文凭挂帅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bằng cấp càng cao càng tốt
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文凭挂帅
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他 拥有 大学 的 文凭
- Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 我 有 文凭
- Tôi có văn bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
帅›
挂›
文›