Đọc nhanh: 文气 (văn khí). Ý nghĩa là: mạch văn; lời văn, yên tĩnh; nho nhã; điềm đạm.
文气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch văn; lời văn
贯穿在文章里的气势;文章的连贯性
文气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh; nho nhã; điềm đạm
安静;不粗暴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文气
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 他 在 文坛 颇 有名气
- Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 她 说话 很 斯文 , 语气 非常 柔和
- Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
气›