文具 wénjù
volume volume

Từ hán việt: 【văn cụ】

Đọc nhanh: 文具 (văn cụ). Ý nghĩa là: văn phòng phẩm; đồ dùng văn phòng. Ví dụ : - 我去商店买了一些文具。 Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.. - 这些文具都是学生用的。 Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.. - 这家店文具种类很多。 Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.

Ý Nghĩa của "文具" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn phòng phẩm; đồ dùng văn phòng

笔墨纸砚等用品的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn mǎi le 一些 yīxiē 文具 wénjù

    - Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文具 wénjù dōu shì 学生 xuésheng yòng de

    - Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 文具 wénjù 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具

  • volume volume

    - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 文具盒 wénjùhé 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú zhuāng 文具 wénjù 其它 qítā 书写 shūxiě 用具 yòngjù de 盒子 hézi

    - Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū děng 文具 wénjù

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.

  • volume volume

    - 晋朝 jìncháo 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 文具 wénjù 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.

  • volume volume

    - shěng diǎn 油钱 yóuqián ba 只是 zhǐshì yào 文具店 wénjùdiàn

    - Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.

  • volume volume

    - 清点 qīngdiǎn le 所有 suǒyǒu de 文具 wénjù

    - Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文具 wénjù dōu shì 学生 xuésheng yòng de

    - Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao