文体 wéntǐ
volume volume

Từ hán việt: 【văn thể】

Đọc nhanh: 文体 (văn thể). Ý nghĩa là: thể văn; thể tài, văn thể; văn hoá và thể dục thể thao. Ví dụ : - 文体活动 hoạt động văn thể

Ý Nghĩa của "文体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thể văn; thể tài

文章的体裁

✪ 2. văn thể; văn hoá và thể dục thể thao

文娱体育的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文体活动 wéntǐhuódòng

    - hoạt động văn thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文体

  • volume volume

    - 我管 wǒguǎn 宣传 xuānchuán guǎn 文体 wéntǐ

    - Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.

  • volume volume

    - 散文 sǎnwén 体裁 tǐcái 自由 zìyóu 灵活 línghuó

    - Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.

  • volume volume

    - shì 文学 wénxué 体裁 tǐcái de 研究者 yánjiūzhě

    - Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.

  • volume volume

    - 译者 yìzhě 没有 méiyǒu 体会 tǐhuì 原文 yuánwén de 精神 jīngshén

    - Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.

  • volume volume

    - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • volume volume

    - xiǎng 体验 tǐyàn 不同 bùtóng de 文化 wénhuà

    - Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

  • volume volume

    - cóng 小张 xiǎozhāng 来后 láihòu 我们 wǒmen de 文体活动 wéntǐhuódòng 活跃 huóyuè duō le

    - từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.

  • volume volume

    - 体验 tǐyàn guò 丰富 fēngfù de 文化 wénhuà 活动 huódòng shì 一种 yīzhǒng 难忘 nánwàng de 纪念 jìniàn

    - Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao