Đọc nhanh: 文化体验 (văn hoá thể nghiệm). Ý nghĩa là: trải nghiệm văn hóa.
文化体验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải nghiệm văn hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化体验
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 我 想 体验 不同 的 文化
- Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 这次 体检 需要 化验 血
- Lần khám sức khỏe này cần phải xét nghiệm máu.
- 饮食文化 体现 地域 特色
- Văn hóa ẩm thực thể hiện đặc trưng vùng miền.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
化›
文›
验›