Đọc nhanh: 体裁 (thể tài). Ý nghĩa là: thể loại (văn thơ). Ví dụ : - 她是文学体裁的研究者。 Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.. - 解读文本必须要依照体裁规范。 Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.. - 这种体裁对我来说很独特。 Thể loại này đối với tôi mà nói rất đặc biệt.
体裁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể loại (văn thơ)
文学作品的表现形式可以用各种标准来分类,如根据有韵无韵可分为韵文和散文;根据结构可分为诗歌、小说、散文、戏剧等
- 她 是 文学 体裁 的 研究者
- Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 这种 体裁 对 我 来说 很 独特
- Thể loại này đối với tôi mà nói rất đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体裁
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 她 是 文学 体裁 的 研究者
- Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.
- 这种 体裁 对 我 来说 很 独特
- Thể loại này đối với tôi mà nói rất đặc biệt.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
裁›