Đọc nhanh: 零 (linh). Ý nghĩa là: không; số không, 0 độ (trên nhiệt kế), lẻ. Ví dụ : - 今年的利率是零。 Lãi suất năm nay là không.. - 她的存款余额是零。 Số dư tài khoản của cô ấy là không.. - 气温降到了零度。 Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.
零 khi là Số từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không; số không
表示小于任何正数、大于任何负数的数;表示没有数量
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
✪ 2. 0 độ (trên nhiệt kế)
温度计上的零度
- 气温 降到 了 零度
- Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
✪ 3. lẻ
用于表示质量、长度、时间、年岁等的两位数中间,表示单位较高的量下附有单位较低的量
- 四十 零 五岁 的 男人
- Người đàn ông bốn mươi lẻ năm tuổi.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
✪ 4. linh
在大写汉字数字中表示数的空位
- 壹仟 贰佰零叁 元
- Một ngàn hai trăm linh ba đồng.
- 叁仟 柒佰零伍 圆整
- Ba ngàn bảy trăm linh năm đồng.
零 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẻ; vụn vặt; lẻ tẻ; số lẻ
分散的;细碎的(跟“整”相对)
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
零 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi; tuôn trào; tuôn rơi; rơi xuống
(雨、露、眼泪等)落下
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
✪ 2. rụng; tàn; tan tác; xơ xác (hoa, lá)
(草木的花叶)枯萎下落
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
零 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lẻ; số lẻ; số dư ra
不够一定单位的零碎数量;整数以外的尾数
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
✪ 2. họ Linh
姓
- 零 老师 教 我们 数学
- Thầy Linh dạy chúng tôi toán.
- 零 先生 是 我 的 邻居
- Ông Linh là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
零›