Đọc nhanh: 整编 (chỉnh biên). Ý nghĩa là: chỉnh biên; sắp xếp lại biên chế (tổ chức quân đội). Ví dụ : - 整编机构 sắp xếp lại biên chế cơ cấu.. - 整编起义部队 sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
整编 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh biên; sắp xếp lại biên chế (tổ chức quân đội)
整顿改编 (军队等组织)
- 整编 机构
- sắp xếp lại biên chế cơ cấu.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整编
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 我们 编辑部 的 人马 比较 整齐
- đội ngũ ban biên tập của chúng tôi khá hoàn chỉnh.
- 整编 机构
- sắp xếp lại biên chế cơ cấu.
- 整编 完竣
- chỉnh biên hoàn tất.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
编›