gàng
volume volume

Từ hán việt: 【cống】

Đọc nhanh: (cống). Ý nghĩa là: gậy; đòn, xà (xà đơn, xà kép, xà lệch), cọc. Ví dụ : - 屋里有根旧杠子。 Trong nhà có một cái gậy cũ.. - 这杠子十分沉重。 Cái gậy này rất nặng.. - 他擅长玩单杠。 Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. gậy; đòn

较粗的棍子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ yǒu 根旧 gēnjiù 杠子 gàngzi

    - Trong nhà có một cái gậy cũ.

  • volume volume

    - zhè 杠子 gàngzi 十分 shífēn 沉重 chénzhòng

    - Cái gậy này rất nặng.

✪ 2. xà (xà đơn, xà kép, xà lệch)

体操器械,有单杠、双杠、高低杠等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅长 shàncháng wán 单杠 dāngàng

    - Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

  • volume volume

    - 双杠 shuānggàng 锻炼 duànliàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Tập luyện trên xà đôi rất thú vị.

✪ 3. cọc

机床上的棍状零件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè gāng 有点 yǒudiǎn 弯曲 wānqū

    - Cái cọc kia hơi cong.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn gāng 出现 chūxiàn 裂缝 lièfèng

    - Cây cọc này xuất hiện vết nứt.

✪ 4. đòn (khiêng quan tài)

出殡时抬送灵柩的工具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抬杠 táigàng de rén dōu dào le

    - Người khiêng đòn đều đến rồi.

  • volume volume

    - 杠子 gàngzi 准备 zhǔnbèi 妥当 tuǒdàng

    - Đòn đã được chuẩn bị xong.

✪ 5. dấu; đường thẳng (những chỗ được đánh dấu)

(杠儿) 批改文字或阅读中作为标记所画的粗直线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看过 kànguò de shū dōu le 不少 bùshǎo 红杠 hónggāng

    - Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.

  • volume volume

    - 这杠 zhègāng 表示 biǎoshì 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.

✪ 6. tiêu chuẩn nhất định; chuẩn mực

(杠儿) 比喻一定的标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道德 dàodé gāng 不能 bùnéng 轻易 qīngyì

    - Chuẩn mực đạo đức không thể dễ dàng phá vỡ.

  • volume volume

    - shì 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu de 原则 yuánzé gāng

    - Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh dấu (gạch dưới những chữ không hiểu hoặc viết sai)

把不通的文字或错字用直线划去或标出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 杠错 gāngcuò 内容 nèiróng

    - Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 杠错 gāngcuò 地方 dìfāng

    - Tôi cẩn thận đánh dấu những chỗ sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 抬杠 táigàng 拌嘴 bànzuǐ

    - tranh cãi

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ yǒu 根旧 gēnjiù 杠子 gàngzi

    - Trong nhà có một cái gậy cũ.

  • volume volume

    - 抬杠 táigàng de rén dōu dào le

    - Người khiêng đòn đều đến rồi.

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • volume volume

    - 杠子 gàngzi 顶上 dǐngshàng mén

    - Lấy cái đòn chống cửa lại.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 杠错 gāngcuò 地方 dìfāng

    - Tôi cẩn thận đánh dấu những chỗ sai.

  • volume volume

    - 新建 xīnjiàn de gāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cầu mới xây rất đẹp.

  • volume volume

    - shì 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu de 原则 yuánzé gāng

    - Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cống , Giang
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+6760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình