Đọc nhanh: 顶门杠 (đỉnh môn cống). Ý nghĩa là: cây gài cửa; cây song hồng.
顶门杠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây gài cửa; cây song hồng
顶门扇用的粗打棍子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶门杠
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›
门›
顶›