Đọc nhanh: 杠荡 (cống đãng). Ý nghĩa là: lung lay; lay động, do dự; ngập ngừng.
杠荡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lung lay; lay động
不断地摇晃,晃动 (刚栽的小树可经不起你这样杠荡)
✪ 2. do dự; ngập ngừng
犹豫,使处于不定状态 (孩子的婚事不能杠荡了)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 他 的 行为 极其 淫荡
- Hành vi của anh ta cực kỳ dâm đãng.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 的 行为 非常 淫荡
- Hành vi của anh ta rất dâm đãng.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 他 看过 的 书 都 打 了 不少 红杠
- Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›
荡›