Đọc nhanh: 敲锣打鼓 (xao la đả cổ). Ý nghĩa là: Đánh trống khua chiêng. Ví dụ : - 新学期开学了,同学们敲锣打鼓迎接新生 Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
敲锣打鼓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh trống khua chiêng
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲锣打鼓
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
敲›
锣›
鼓›