Đọc nhanh: 敲门砖 (xao môn chuyên). Ý nghĩa là: nước cờ đầu (phương tiện để đạt đến danh lợi).
敲门砖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước cờ đầu (phương tiện để đạt đến danh lợi)
比喻借以求得名利的初步手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲门砖
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 敲 了 两记 门
- Anh ấy gõ cửa hai cái.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 她 没 敲门 就 进 了 房间
- Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
砖›
门›