Đọc nhanh: 数额 (số ngạch). Ý nghĩa là: mức; ngạch số. Ví dụ : - 超出数额。 vượt mức.. - 不足规定数额。 không đủ mức qui định.
数额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức; ngạch số
一定的数目
- 超出 数额
- vượt mức.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数额
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 数据 显示 销售额 在 上升
- Dữ liệu cho thấy doanh số đang tăng lên.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我们 的 人 数额 已经 满 了
- Số lượng người của chúng tôi đã đầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
额›