shù
volume volume

Từ hán việt: 【số.sổ.sác.xúc】

Đọc nhanh: (số.sổ.sác.xúc). Ý nghĩa là: số; con số, số (toán học), số (về ngữ pháp). Ví dụ : - 他们的人数在不断增加。 Số người của họ đang tăng lên không ngừng.. - 我需要计算这个数目。 Tôi cần phải tính toán con số này.. - 无理数也有其存在意义。 Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 6 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. số; con số

(数儿) 数目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 人数 rénshù zài 不断 bùduàn 增加 zēngjiā

    - Số người của họ đang tăng lên không ngừng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 计算 jìsuàn 这个 zhègè 数目 shùmù

    - Tôi cần phải tính toán con số này.

✪ 2. số (toán học)

表示事物的量的基本数学概念,例如自然数、整数、有理数、无理数、实数、复数、质数等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • volume volume

    - 实数 shíshù zài 数学 shùxué zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Số thực rất quan trọng trong toán học.

✪ 3. số (về ngữ pháp)

一种语法范畴,表示名词或代词所指事物的数量,例如英语名词有单、复两种数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 名词 míngcí yǒu 单数 dānshù 复数 fùshù 两种 liǎngzhǒng shù

    - Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.

  • volume volume

    - 英语 yīngyǔ zhōng 名词 míngcí yǒu 复数 fùshù 形式 xíngshì

    - Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.

✪ 4. số mạng; số mệnh; vận mệnh; số phận

天命;命运

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 劫数 jiéshù

    - Mỗi người đều có số phận của riêng mình.

  • volume volume

    - zài shù 难逃 nántáo 命运 mìngyùn de rén 很少 hěnshǎo

    - Rất ít người thoát khỏi số mệnh.

khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vài; mấy

几;几个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shù rén 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi sẽ đi du lịch cùng vài người.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò le 数年 shùnián

    - Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.

✪ 2. hơn; khoảng (không chắc chắn)

用于某些数词或量词后,表示约数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • volume volume

    - zhè tiáo 路数 lùshù 公里 gōnglǐ 很难 hěnnán zǒu

    - Con đường này khoảng vài km rất khó đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (数/报/记/算) + 数儿

hành động liên quan đến các con số hoặc quá trình làm việc với số liệu

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 报数 bàoshù ér

    - Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.

  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 计算 jìsuàn 数儿 shùér

    - Họ đang tính toán các con số.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 还有 háiyǒu 价签 jiàqiān 价签 jiàqiān shàng de 数字 shùzì 高得 gāodé 惊人 jīngrén

    - Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.

  • volume volume

    - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ 养育 yǎngyù le 无数 wúshù rén

    - Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.

  • volume volume

    - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao