Đọc nhanh: 数 (số.sổ.sác.xúc). Ý nghĩa là: số; con số, số (toán học), số (về ngữ pháp). Ví dụ : - 他们的人数在不断增加。 Số người của họ đang tăng lên không ngừng.. - 我需要计算这个数目。 Tôi cần phải tính toán con số này.. - 无理数也有其存在意义。 Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
数 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. số; con số
(数儿) 数目
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 我 需要 计算 这个 数目
- Tôi cần phải tính toán con số này.
✪ 2. số (toán học)
表示事物的量的基本数学概念,例如自然数、整数、有理数、无理数、实数、复数、质数等
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
✪ 3. số (về ngữ pháp)
一种语法范畴,表示名词或代词所指事物的数量,例如英语名词有单、复两种数
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
✪ 4. số mạng; số mệnh; vận mệnh; số phận
天命;命运
- 每个 人 都 有 自己 的 劫数
- Mỗi người đều có số phận của riêng mình.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
数 khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vài; mấy
几;几个
- 我们 数 人 一起 去 旅行
- Chúng tôi sẽ đi du lịch cùng vài người.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
✪ 2. hơn; khoảng (không chắc chắn)
用于某些数词或量词后,表示约数
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 数
✪ 1. Động từ (数/报/记/算) + 数儿
hành động liên quan đến các con số hoặc quá trình làm việc với số liệu
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›