Đọc nhanh: 敬老尊贤 (kính lão tôn hiền). Ý nghĩa là: tôn trọng người khôn ngoan và tôn trọng người xứng đáng (thành ngữ); tôn vinh những điều vĩ đại và tốt đẹp.
敬老尊贤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng người khôn ngoan và tôn trọng người xứng đáng (thành ngữ); tôn vinh những điều vĩ đại và tốt đẹp
to respect the wise and venerate the worthy (idiom); to honor the great and the good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老尊贤
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 大家 都 尊敬 圣上
- Mọi người đều tôn kính thánh thượng.
- 村里 的 老爹 很受 尊敬
- Ông lão trong làng rất được kính trọng.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
敬›
老›
贤›