Đọc nhanh: 尊老爱幼 (tôn lão ái ấu). Ý nghĩa là: tôn trọng người già và trân trọng người trẻ.
尊老爱幼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng người già và trân trọng người trẻ
respect the old and cherish the young
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊老爱幼
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
幼›
爱›
老›